Có 1 kết quả:

căn cứ

1/1

căn cứ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. căn cứ vào, dựa vào, dựa trên
2. căn cứ, cơ sở

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào. ◇Hán Thư : “Căn cứ ư triều đình” (Hoắc Quang truyện ) Dựa vào triều đình.
2. Chỗ dựa. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Giá bàn một căn cứ đích thoại, tựu phiến tam tuế hài tử dã bất khẳng tín, như hà hống đắc ngã quá” , , (Độc cô sanh quy đồ náo mộng ) Chuyện này không có căn cứ gì cả, chỉ để xí gạt con nít ba tuổi không đáng tin, sao mà lừa dối ta được.
3. Dựa theo, y cứ.
4. Căn cơ, cơ sở.
5. Nguồn gốc, căn nguyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi giữ lấy mà làm gốc rễ, chỉ cái cơ sở để nương tựa — Nương tựa vào nắm lấy làm bằng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0