Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
căn đế
1
/1
根蒂
căn đế
Từ điển trích dẫn
1. Rễ cây và cuống hoa quả.
2. Cơ sở, căn cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây và cuốn hoa, chỉ cơ sở vững vàng. Cái gì đã vững chắc thì gọi là Thám căn cố đế ( rễ sâu cuốn vững ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作
(
Khuất Đại Quân
)
•
Há đệ hữu cảm - 下第有感
(
Thiệu Yết
)
•
Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一
(
Đào Tiềm
)
•
Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴
(
Hàn Dũ
)
•
Thuật cảm - 述感
(
Nguyễn Thông
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0