Có 1 kết quả:

cách trí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phong cách khí vận. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “(Triệu) Xương hoa tả sanh bức chân, nhi bút pháp nhuyễn tục, thù vô cổ nhân cách trí, nhiên thì diệc vị hữu kì bỉ” 昌花寫生逼真, 而筆法軟俗, 殊無古人格致, 然時亦未有其比 (Quy điền lục 歸田錄, Quyển nhị). § “Triệu Xương” 趙昌 là họa sĩ đời Bắc Tống, nổi tiếng về tranh hoa quả, thảo trùng, thú rừng.
2. Nói tắt của “cách vật trí tri” 格物致知, nghĩa là: truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. ◇Lưu Hiến Đình 劉獻廷: “Nghĩa lí vô tận, tâm tư diệc vô tận. Nhân cẩu năng cách trí, bất hoạn kì cùng dã” 義理無盡, 心思亦無盡. 人苟能格致, 不患其窮也 (Quảng Dương tạp kí 廣陽雜記, Quyển tam).
3. Tên một môn học cũ, “cách trí chi học” 格致之學, tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên, tương đương với những môn vật lí học, hóa học... ngày nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của Cách vật trí tri 格 物 致 知 ( tìm đến vật mà đạt tới sự hiểu biết ) — Tên một môn học, tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên.