Có 1 kết quả:
quế
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木圭
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: DGG (木土土)
Unicode: U+6842
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Âm Nôm: nhài, que, quế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かつら (katsura)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gwai3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Tiết Bảo Thoa - 螃蟹詠-薛寶釵 (Tào Tuyết Cần)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 - 題桂林驛其四 (An Nam tiến phụng sứ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tích tích diêm - Thái tang Tần thị nữ - 昔昔鹽-采桑秦氏女 (Triệu Hỗ)
• Tống Thôi Hướng nhập triều - 送崔珦入朝 (Hứa Hồn)
• Trường Môn oán kỳ 2 - 長門怨其二 (Lý Bạch)
• Xuân nhật tương dục đông quy ký tân cập đệ Miêu Thân tiên bối - 春日將欲東歸寄新及第苗紳先輩 (Ôn Đình Quân)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 - 題桂林驛其四 (An Nam tiến phụng sứ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Hoàng Đình Kiên)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tích tích diêm - Thái tang Tần thị nữ - 昔昔鹽-采桑秦氏女 (Triệu Hỗ)
• Tống Thôi Hướng nhập triều - 送崔珦入朝 (Hứa Hồn)
• Trường Môn oán kỳ 2 - 長門怨其二 (Lý Bạch)
• Xuân nhật tương dục đông quy ký tân cập đệ Miêu Thân tiên bối - 春日將欲東歸寄新及第苗紳先輩 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An 朱文安: “Lão quế tùy phong hương thạch lộ” 老桂隨風香石路 (Miết trì 鱉池) Quế già theo gió thơm đường đá. § Ghi chú: Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là “thiềm cung chiết quế” 蟾宮折桂 bẻ quế cung trăng, “quế tịch” 桂籍 là sổ ghi tên những người thi đậu.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
2. (Danh) Tỉnh “Quảng Tây” 廣西 gọi tắt là “Quế”.
3. (Danh) Họ “Quế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Ở đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế 蟾宮折桂 (bẻ quế cung trăng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây quế;
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
②Hoa quế;
③ [Guì] (Tên gọi khác của) tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc);
④ [Guì] (Họ) Quế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây quý, vỏ thơm, dùng làm vị thuốc bắc, rất đắt tiền. Ca dao có câu: » Tiếc thay cây quế giữa rừng, để cho thằng mán thằng mường nó leo « — Mộ tên chỉ tỉnh Quảng tây của Trung Hoa — Họ người – Tên người, tức Phạm Xuân Quế, danh sĩ đời Nguyễn, người xã Lũ phong huyệnBình chính tỉnh Quảng nam, đậu phó bảng năm 1841, niên hiệu Triệu Trị nguyên niên, làm quan tới chức Lang trang. Ông từng nhuận sắc cuốn » Việt Nam Quốc sử diễn ca «.
Từ ghép 22
chiết quế 折桂 • đan quế 丹桂 • khương quế 薑桂 • mễ châu tân quế 米珠薪桂 • phan quế 攀桂 • phương quế 芳桂 • quế biên 桂邊 • quế chi 桂枝 • quế cung 桂宮 • quế đố 桂蠹 • quế đuờng thi tập 桂堂詩集 • quế đường 桂堂 • quế đường văn tập 桂堂文集 • quế hoa 桂花 • quế hoè 桂槐 • quế lâm 桂林 • quế luân 桂輪 • quế nguyệt 桂月 • quế phách 桂魄 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • tân quế 薪桂