Có 2 kết quả:
nguy • ngôi
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木危
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: DNMU (木弓一山)
Unicode: U+6845
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: ngôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): くちなし (kuchinashi)
Âm Quảng Đông: ngai4, wai4
Âm Nôm: ngôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): くちなし (kuchinashi)
Âm Quảng Đông: ngai4, wai4
Tự hình 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cột buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” 船桅 cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cột buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Ngôi. Xem Ngôi.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” 船桅 cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột buồm của thuyền buồm. Cũng dọc Nguy.