Có 1 kết quả:
khuông
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木匡
Nét bút: 一丨ノ丶一一一丨一フ
Thương Hiệt: DSMG (木尸一土)
Unicode: U+6846
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuāng ㄎㄨㄤ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: chuồng, khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かまち (kamachi)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1
Âm Nôm: chuồng, khuông
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かまち (kamachi)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: hong1, kwaang1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” 窗框 khung cửa sổ, “môn khuông” 門框 khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” 鏡框 gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” 鏡框 gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông 鏡框 vành gương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khung (cửa): 門框 Khung cửa;
② Gọng, khung: 鏡框兒 Khung kính. Xem 框 [kuang].
② Gọng, khung: 鏡框兒 Khung kính. Xem 框 [kuang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuôn, vành. 【框框】khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: 舊框框的限制 Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem 框 [kuàng].
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: 舊框框的限制 Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem 框 [kuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng áo quan.
Từ ghép 1