Có 1 kết quả:

án sự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khảo xét sự tình. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim tịch Tô Nhụ Văn dữ cố nhân ẩm giả, tư ân dã; minh nhật Kí Châu thứ sử án sự giả, công pháp dã” 今夕蘇孺文與故人飲者, 私恩也; 明日冀州刺史案事者, 公法也 (Tô Chương truyện 蘇章傳).
2. Làm việc, biện sự. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thì chiếu tứ hàng Hồ tử kiêm, thượng thư án sự, ngộ dĩ thập vi bách” 時詔賜降胡子縑, 尚書案事, 誤以十為百 (Chung Li Ý truyện 鍾離意傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét sự việc — Sự việc đang được tìm xét.