Có 1 kết quả:

án kiện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Những việc kiện tụng. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Kim nhật xuất môn, hệ phụng sai hạ hương tra bạn án kiện” 今日出門, 係奉差下鄉查辦案件 (Đệ nhị hồi).
2. Phiếm chỉ sự kiện. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đãn thị, đãi đáo tố liễu "Các chủng quyên ban" hòa "Đăng long thuật thập di" dĩ hậu, giá án kiện khả tựu náo đại liễu” 但是, 待到做了《各种捐班》和《登龍術拾遺》以後, 這案件可就鬧大了 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Hậu kí 後記).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những sự việc cần xem xét.