Có 2 kết quả:

chấttrất
Âm Hán Việt: chất, trất
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: DMIG (木一戈土)
Unicode: U+684E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chuối, trất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): あしかせ (ashikase)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

1/2

chất

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm chân. ◎Như: “chất cốc” 桎梏 gông cùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cùm chân, như trất cốc 桎梏 gông cùm. Bị ngoại vật nó bó buộc không được tự do cũng gọi là trất cốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm chân, để cùm chân người có tội. Cũng đọc Trất.

Từ ghép 1

trất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cùm chân

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cùm chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm, cái còng, để khoá tay chân kẻ phạm tội — Trở ngại. Như chữ Trất 窒.