Có 2 kết quả:
thông • đồng
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木同
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: DBMR (木月一口)
Unicode: U+6850
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: tung4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Thái tang tử kỳ 24 - 采桑子其二十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Thu nhật thù Vương Chiêu Nghi - 秋日酬王昭儀 (Uông Nguyên Lượng)
• Thứ nam Thực sinh hỉ phú - 次男湜生喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Giải bội lệnh - Đề Vĩ Dạ Nam cầm khúc hậu - 解佩令-題葦野南琴曲後 (Tùng Thiện Vương)
• Ngọc sơn - 玉山 (Lý Thương Ẩn)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Thái tang tử kỳ 24 - 采桑子其二十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Thu nhật thù Vương Chiêu Nghi - 秋日酬王昭儀 (Uông Nguyên Lượng)
• Thứ nam Thực sinh hỉ phú - 次男湜生喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” 梧桐 lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” 油桐 quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.
② Ngô đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2