Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tang tử
1
/1
桑梓
tang tử
Từ điển trích dẫn
1. Quê nhà. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy tang dữ tử, Tất cung kính chỉ” 惟桑與梓, 必恭敬止 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Bụi cây dâu cùng cây tử, Ắt phải cung kính vậy. § Nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính. Vì thế gọi quê cha đất tổ là “tang tử”.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát muộn - 撥悶
(
Nguyễn Du
)
•
Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” - 題何校尉白雲思親
(
Nguyễn Trãi
)
•
Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍
(
Thái Diễm
)
•
Hữu Mai huynh trùng du Thái học, tương hành quá túc công thự thoại biệt, dụng Mỹ Lương, Thành Phủ huynh tặng hành, nguyên vận phụng tống - 友梅兄重遊太學,將行過宿公署話別,用美良,誠甫兄贈行,元韻奉送
(
Nguyễn Tư Giản
)
•
Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tại Vũ Xương tác - 在武昌作
(
Từ Trinh Khanh
)
•
Thất tuyệt - Cải thi tặng phụ thân - 七絕-改詩贈父親
(
Mao Trạch Đông
)
•
Ức Nam Trung - 憶南中
(
Trần Thiện Chánh
)
•
Vô đề - 無題
(
Saigō Takamori
)