Có 1 kết quả:
tang du
Từ điển trích dẫn
1. Phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. ◎Như: “thất chi đông ngu, thu chi tang du” 失之東隅, 收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. ◎Như: “tang du mộ cảnh” 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu (tuổi già sức yếu).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0