Có 1 kết quả:
hoàn
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木亘
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一一
Thương Hiệt: DMAM (木一日一)
Unicode: U+6853
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm - 有感 (Trương Dĩ Ninh)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Ngô Hoán)
• Quá Hoành sơn - 過橫山 (Nguyễn Văn Giao)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二 (Phan Huy Ích)
• Hữu cảm - 有感 (Trương Dĩ Ninh)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Ngô Hoán)
• Quá Hoành sơn - 過橫山 (Nguyễn Văn Giao)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái nêu (cắm trên mồ mả)
2. cây hoàn
2. cây hoàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hoàn”, lá giống lá liễu.
2. (Danh) Cây nêu. § Dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả... § Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là “hoàn biểu” 桓表, cũng gọi là “hoa biểu” 華表.
3. (Danh) Cột gỗ ở cửa nhà.
4. (Danh) Tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc.
5. (Danh) Tên núi.
6. (Danh) Họ “Hoàn”.
2. (Danh) Cây nêu. § Dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả... § Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là “hoàn biểu” 桓表, cũng gọi là “hoa biểu” 華表.
3. (Danh) Cột gỗ ở cửa nhà.
4. (Danh) Tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc.
5. (Danh) Tên núi.
6. (Danh) Họ “Hoàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nêu, dùng để cắm trên nhà và mồ mả. Phép nhà Hán trạm làm bốn góc dựng một cột gỗ lớn, giữa lắp ván vuông, gọi là hoàn biểu 桓表, cũng gọi là hoa biểu 華表.
② Hoàn hoàn 桓桓 mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng.
③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co.
④ Cây hoàn.
② Hoàn hoàn 桓桓 mạnh mẽ, hăng hái. Tả cái dáng võ dõng.
③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co.
④ Cây hoàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây nêu (cắm trên nóc nhà hoặc mồ mả);
② Cây hoàn;
③ 【桓桓】hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ;
④ Xem 盤桓 [pánhuán];
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
② Cây hoàn;
③ 【桓桓】hoàn hoàn [huánhuán] (văn) Hăng hái mạnh mẽ;
④ Xem 盤桓 [pánhuán];
⑤ [Huán] (Họ) Hoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, lá như lá liễu, nhưng vỏ cây màu vàng, gỗ cây màu trắng.
Từ ghép 4