Có 1 kết quả:

hoàn hoàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Oai vũ, mạnh mẽ, hăng hái. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất tâm báo quốc thượng hoàn hoàn” 一心報國尚桓桓 (Thứ vận Trần Thượng Thư đề Nguyễn Bố Chánh thảo đường 次韻陳尚書題 阮布政草堂) Một tấm lòng báo quốc vẫn còn hăng hái.
2. Cao lớn.
3. Rộng rãi.