Có 1 kết quả:

cữu
Âm Hán Việt: cữu
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: DHX (木竹重)
Unicode: U+6855
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ, jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Nôm: cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ぶな (buna)
Âm Quảng Đông: kau5

Tự hình 2

1/1

cữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây bồ hòn (tên khoa học: sapium sebiferum)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô cữu” 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô cữu 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu để làm nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bồ hòn (Sapium sebiferum). Cg. 烏桕[wujiù].

Từ ghép 2