Có 3 kết quả:
cao • khiêu • kiều
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木乔
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: DHKL (木竹大中)
Unicode: U+6865
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Quần Ngọc thôn - 題群玉村 (Nguyễn Xuân Đàm)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
• Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu - 送楊長史赴果州 (Vương Duy)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
giản thể
Từ điển phổ thông
cái cầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầu: 架橋 Bắc cầu; 獨木橋 Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 橋
Từ ghép 4