Có 2 kết quả:
phu • phù
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木孚
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: DBND (木月弓木)
Unicode: U+6874
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fū ㄈㄨ, fú ㄈㄨˊ
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ばち (bachi), いかだ (ikada)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ばち (bachi), いかだ (ikada)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
• Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Sơ bát nhật trú phiếm tức sự - 初八日晝泛即事 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bè
2. bầu hoa
2. bầu hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” 二梁.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè nhỏ, làm bằng những cây tre ghép lại để đi lại trên sông hồ — Một âm là Phù. Xem Phù.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xà nhi
2. cái dùi trống
2. cái dùi trống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xà nhì. § Tục gọi là “nhị lương” 二梁.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
2. (Danh) Dùi trống. § Cũng như “phu” 枹. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Chí trị chi quốc, quân nhược phù, thần nhược cổ” 至治之國, 君若桴, 臣若鼓 (Công danh 功名) Trong một nước thật yên trị, vua như dùi trống, bề tôi như cái trống.
3. Một âm là “phu”. (Danh) Cái bè. ◇Luận Ngữ 論語: “Thừa phu phù ư hải” 乘桴浮于海 (Công Dã Tràng 公冶長) Cưỡi bè đi trên biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà nhi.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
② Cái dùi trống.
③ Một âm là phu. Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xà nhì;
② Dùi trống;
③ Chiếc bè bằng tre: 乘桴浮于海 Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ).
② Dùi trống;
③ Chiếc bè bằng tre: 乘桴浮于海 Cỡi chiếc bè nổi trôi trên biển (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi để đánh trống — Sà nhà — Rường nhà — Một âm là Phu. Xem Phu.