Có 3 kết quả:
dõng • dũng • thũng
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木甬
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: DNIB (木弓戈月)
Unicode: U+6876
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Nôm: dũng, thòng, thông, thùng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おけ (oke)
Âm Hàn: 통, 용
Âm Quảng Đông: tung2
Âm Nôm: dũng, thòng, thông, thùng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): おけ (oke)
Âm Hàn: 통, 용
Âm Quảng Đông: tung2
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Vô đề (II) - 無題 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Vô đề (II) - 無題 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thùng gỗ vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thùng: 水桶 Thùng nước; 汽油桶 Thùng xăng;
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộc để đong gạo thóc thời xưa — Cái thùng gỗ.