Có 2 kết quả:

canhãn
Âm Hán Việt: can, hãn
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: DAMJ (木日一十)
Unicode: U+687F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gǎn ㄍㄢˇ
Âm Nôm: cán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): てこ (teko)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gon1, gon2, gon3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

can

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “can” 杆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột, trụ, gậy gỗ: 旗桿 Cột cờ; 電線桿 Cột điện, cột đèn;
② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem 桿 [găn].

Từ ghép 2

hãn

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 杆.
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn 槓桿 cái kích để bẩy vật nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].