Có 1 kết quả:
đĩnh
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木廷
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: DNKG (木弓大土)
Unicode: U+6883
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǐng ㄊㄧㄥˇ, tìng ㄊㄧㄥˋ
Âm Nôm: đỉnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): てこ (teko), つえ (tsue)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting5
Âm Nôm: đỉnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): てこ (teko), つえ (tsue)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting5
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Lâm hình thời tác kỳ 1 - 臨刑時作其一 (Nguyễn Duy Hiệu)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái gậy, cái côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sát nhân dĩ đĩnh dữ nhận, hữu dĩ dị hồ?” 殺人以挺與刃, 有以異乎 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Giết người bằng gậy hay bằng mũi nhọn, có khác gì nhau đâu?
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” 南牆鉅竹千梃 (Lam Điền huyện thừa thính bích kí 藍田縣丞廳壁記) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.
2. (Danh) Lượng từ: dùng chỉ vật hình gậy, cần, cây, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Nam tường cự trúc thiên đĩnh” 南牆鉅竹千梃 (Lam Điền huyện thừa thính bích kí 藍田縣丞廳壁記) Tường phía nam tre lớn nghìn cần.
Từ điển Thiều Chửu
① Một cành thẳng, vật gì có một mặt thẳng dườn ra cũng gọi là đĩnh.
② Cái gậy, cái côn.
② Cái gậy, cái côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cành thẳng;
② Chiếc gậy;
③ Khung cửa.
② Chiếc gậy;
③ Khung cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Cái gậy.