Có 1 kết quả:

bệ hộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gồm những thanh gỗ bắt chéo, dựng trước quan thự ngày xưa để ngăn người tràn vào. § Cũng gọi là “hành mã” 行馬. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thạch áp phá lan can, Môn tồi cựu bệ hộ” 石壓破欄乾, 門摧舊梐枑 (Mộng du xuân thất thập vận 夢遊春七十韻).