Có 1 kết quả:
chi
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木巵
Nét bút: 一丨ノ丶ノノ一フ丨一フ
Thương Hiệt: DHMU (木竹一山)
Unicode: U+6894
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): くちなし (kuchinashi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): くちなし (kuchinashi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang đầu tứ vịnh - Chi tử - 江頭四詠-梔子 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Vũ quá sơn thôn - 雨過山村 (Vương Kiến)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Vũ quá sơn thôn - 雨過山村 (Vương Kiến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây dành dành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dành dành, hột nó là “chi tử” 梔子 dùng để nhuộm và làm thuốc. § Còn gọi là “sơn chi” 山梔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dành dành, hột nó là chi tử 梔子 dùng để nhuộm và làm thuốc, có khi gọi là sơn chi 山梔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây dành dành: 梔子 Hạt dành dành, chi tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Chi tử 梔子.
Từ ghép 1