Có 2 kết quả:
sao • tiêu
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木肖
Nét bút: 一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: DFB (木火月)
Unicode: U+68A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shāo ㄕㄠ, shào ㄕㄠˋ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こずえ (kozue), くすのき (kusunoki)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: saau1
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こずえ (kozue), くすのき (kusunoki)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: saau1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Mai hoa kỳ 09 - 梅花其九 (Trương Đạo Hợp)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 1 - 再贈慶郎其一 (Viên Mai)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Mai hoa kỳ 09 - 梅花其九 (Trương Đạo Hợp)
• Nhãn nhi mị - 眼兒媚 (Chu Thục Chân)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 1 - 再贈慶郎其一 (Viên Mai)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thu mộ - 秋暮 (Ryōkan Taigu)
• Tình viện - 晴院 (Vũ Phạm Khải)
• Vô đề kỳ 6 - 無題其六 (Đường Ngạn Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn cây
2. mốc, dấu hiệu
3. nhãn hiệu
4. đánh dấu
5. giá thầu
2. mốc, dấu hiệu
3. nhãn hiệu
4. đánh dấu
5. giá thầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “liễu sao” 柳梢 ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” 梢公 người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” 旓.
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” 梢公 người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” 旓.
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn cây, sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao 收梢.
② Cái đốc lá thuyền, như sao công 梢公 người lái đò.
③ Cái cần.
④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
② Cái đốc lá thuyền, như sao công 梢公 người lái đò.
③ Cái cần.
④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây: 樹梢兒 Ngọn cây;
② Đuôi, phần cuối: 眉梢 Đuôi lông mày;
③ (văn) Bánh lái thuyền: 梢公 Người lái đò;
④ (văn) Cái cần;
⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra;
⑥ (văn) Tiếng gió.
② Đuôi, phần cuối: 眉梢 Đuôi lông mày;
③ (văn) Bánh lái thuyền: 梢公 Người lái đò;
④ (văn) Cái cần;
⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra;
⑥ (văn) Tiếng gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây — Đầu cành cây — Phần cuối — Cây sào, cây gậy — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn cây
2. mốc, dấu hiệu
3. nhãn hiệu
4. đánh dấu
5. giá thầu
2. mốc, dấu hiệu
3. nhãn hiệu
4. đánh dấu
5. giá thầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “liễu sao” 柳梢 ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” 梢公 người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” 旓.
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” 梢公 người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” 旓.
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn cây, sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao 收梢.
② Cái đốc lá thuyền, như sao công 梢公 người lái đò.
③ Cái cần.
④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
② Cái đốc lá thuyền, như sao công 梢公 người lái đò.
③ Cái cần.
④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây: 樹梢兒 Ngọn cây;
② Đuôi, phần cuối: 眉梢 Đuôi lông mày;
③ (văn) Bánh lái thuyền: 梢公 Người lái đò;
④ (văn) Cái cần;
⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra;
⑥ (văn) Tiếng gió.
② Đuôi, phần cuối: 眉梢 Đuôi lông mày;
③ (văn) Bánh lái thuyền: 梢公 Người lái đò;
④ (văn) Cái cần;
⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra;
⑥ (văn) Tiếng gió.