Có 2 kết quả:
mông • mộng
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱林夕
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DDNI (木木弓戈)
Unicode: U+68A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ
Âm Nôm: mộng
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Âm Nôm: mộng
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Thu dạ (I) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Thủ tuế - 守歲 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thư tứ Dương khế tử Hồng - 書賜楊契子洪 (Ninh Tốn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 10 - 禱白馬祠回後感作其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Thiềm cung khuê oán - Xuân dạ hoài tình nhân - 蟾宮閨怨-春夜懷情人 (Đặng Trần Côn)
• Thu dạ (I) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Thủ tuế - 守歲 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thuật hoài trình tri kỷ - 述懷呈知己 (Trần Đình Túc)
• Thư tứ Dương khế tử Hồng - 書賜楊契子洪 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ mộng 夢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 夢 (bộ 夕).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Mộng 夢.
Từ ghép 9