Có 1 kết quả:

thê
Âm Hán Việt: thê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: DCNH (木金弓竹)
Unicode: U+68AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄊㄧ, ㄊㄧˊ
Âm Nôm: thang, thê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): はしご (hashigo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai1

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thang. ◎Như: “lâu thê” thang lầu, “trúc thê” thang tre, “điện thê” thang máy.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thang: Cầu thang, thang gác; Thang dây;
② Vật hình thang: Hình thang; Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: Nhờ người khác mà được vẻ vang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang.

Từ ghép 2