Có 1 kết quả:
thê
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木弟
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
Thương Hiệt: DCNH (木金弓竹)
Unicode: U+68AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tī ㄊㄧ, tí ㄊㄧˊ
Âm Nôm: thang, thê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): はしご (hashigo)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai1
Âm Nôm: thang, thê
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): はしご (hashigo)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: tai1
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạm Đồn - 范屯 (Hà Nhậm Đại)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 3 - 再贈慶郎其三 (Viên Mai)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Tứ vọng lâu - 四望樓 (Tào Nghiệp)
• Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi - 行贐有禮辭之世子舉陸賈事亹亹勉受謝紀以詩 (Lý Tư Diễn)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạm Đồn - 范屯 (Hà Nhậm Đại)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 3 - 再贈慶郎其三 (Viên Mai)
• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其五 (Bùi Huy Bích)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Tứ vọng lâu - 四望樓 (Tào Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thang. ◎Như: “lâu thê” 樓梯 thang lầu, “trúc thê” 竹梯 thang tre, “điện thê” 電梯 thang máy.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thang: 樓梯 Cầu thang, thang gác; 軟梯 Thang dây;
② Vật hình thang: 梯形 Hình thang; 梯田 Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: 梯榮 Nhờ người khác mà được vẻ vang.
② Vật hình thang: 梯形 Hình thang; 梯田 Ruộng bậc thang;
③ (văn) Nhờ cậy người để làm nên: 梯榮 Nhờ người khác mà được vẻ vang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thang.
Từ ghép 2