Có 1 kết quả:
sơ
Tổng nét: 11
Bộ: mộc 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木㐬
Nét bút: 一丨ノ丶丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: DYIU (木卜戈山)
Unicode: U+68B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): と.く (to.ku), と.かす (to.kasu), す.く (su.ku), けず.る (kezu.ru), くしけず.る (kushikezu.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): と.く (to.ku), と.かす (to.kasu), す.く (su.ku), けず.る (kezu.ru), くしけず.る (kushikezu.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ - 宮詞 (Tiết Phùng)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Khiển hứng (Ái hảo do lai trước bút nan) - 遣興(愛好由來著筆難) (Viên Mai)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
• Vũ Lăng xuân - Vãn xuân - 武陵春-晚春 (Lý Thanh Chiếu)
• Giang thành tử - Ất Mão chính nguyệt nhị thập nhật dạ ký mộng - 江城子-乙卯正月二十日夜記夢 (Tô Thức)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Khiển hứng (Ái hảo do lai trước bút nan) - 遣興(愛好由來著筆難) (Viên Mai)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch phu nhân - 石夫人 (Tát Đô Lạt)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Vịnh sơ nguyệt - 咏初月 (Hwang Jin-i)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Đường Ngạn Khiêm)
• Vũ Lăng xuân - Vãn xuân - 武陵春-晚春 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lược
2. chải (tóc)
2. chải (tóc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược (để chải tóc). ◎Như: “mộc sơ” 木梳 lược gỗ.
2. (Danh) Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v.v.).
3. (Động) Chải đầu, chải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu” 時貂蟬起於窗下梳頭 (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.
4. (Động) Chia cắt ra. ◇Xuân chử kỉ văn 春渚紀聞: “Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản” 唐人最重端溪石, 每得一佳石, 必梳而為 數板 (Triệu an định đề nghiên chế 趙安定提研制) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.
5. (Động) Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo.
2. (Danh) Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v.v.).
3. (Động) Chải đầu, chải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu” 時貂蟬起於窗下梳頭 (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.
4. (Động) Chia cắt ra. ◇Xuân chử kỉ văn 春渚紀聞: “Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản” 唐人最重端溪石, 每得一佳石, 必梳而為 數板 (Triệu an định đề nghiên chế 趙安定提研制) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.
5. (Động) Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Chải đầu.
② Cái lược thưa.
② Cái lược thưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chải tóc. Chải đầu — Cái lược.
Từ ghép 3