Có 1 kết quả:
khí
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一フ丶一丨丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YITD (卜戈廿木)
Unicode: U+68C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: khí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei3
Âm Nôm: khí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei3
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng Hà kỳ 2 - 黃河其二 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Ký nhân - 寄人 (Lý Quần Ngọc)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng Hà kỳ 2 - 黃河其二 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Ký nhân - 寄人 (Lý Quần Ngọc)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bỏ đi, vứt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quên, bỏ. ◎Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khí xa mã, hủy quan phục” 棄車馬, 毀冠服 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.
Từ ghép 18
bá khí 播棄 • bấn khí 擯棄 • bính khí 屏棄 • đâu khí 丟棄 • khí anh 棄櫻 • khí phụ 棄婦 • khí quyền 棄權 • khí thế 棄世 • khí thê 棄妻 • khí thị 棄巿 • khí trí 棄置 • khí tuyệt 棄絕 • phao khí 拋棄 • phần khí 焚棄 • phóng khí 放棄 • thổ khí 吐棄 • tự khí 自棄 • xả khí 捨棄