Có 1 kết quả:

khí quyền

1/1

khí quyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tước quyền, đoạt quyền, cắt mất quyền làm gì đó

Từ điển trích dẫn

1. Buông bỏ quyền lợi (vắng mặt, bỏ phiếu trắng...). § Thường dùng về tuyển cử, biểu quyết, tranh đua... ◎Như: “đại hội biểu quyết thì, ngũ thập nhân tán thành, tam nhân phản đối, nhất nhân khí quyền” 大會表決時, 五十人贊成, 三人反對, 一人棄權.