Có 5 kết quả:
ky • kì • kí • ký • kỳ
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木其
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTMC (木廿一金)
Unicode: U+68CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, qí ㄑㄧˊ
Âm Nôm: cờ, cơi, kè, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ご (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: cờ, cơi, kè, kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ご (go)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Phòng thái uý mộ - 別房太尉墓 (Đỗ Phủ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 6 - 贈防江卒其六 (Lưu Khắc Trang)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Sưởng)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tồn một khẩu hào kỳ 1 - 存歿口號其一 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng phòng giang tốt kỳ 6 - 贈防江卒其六 (Lưu Khắc Trang)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Sưởng)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Tồn một khẩu hào kỳ 1 - 存歿口號其一 (Đỗ Phủ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây — Gốc rễ sự việc — Một âm là Kì.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cờ (chơi)
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ, con cờ: 下棋 Đánh cờ; 圍棋 Cờ vây; 棋的着數 Nước cờ (Cv. 招數); 連贏三盤棋 Thắng liền ba ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ — Con cờ.