Có 2 kết quả:
côn • hỗn
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木昆
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: DAPP (木日心心)
Unicode: U+68CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āo ㄚㄛ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, gùn ㄍㄨㄣˋ, hùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Nôm: côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 흔, 곤
Âm Quảng Đông: gwan3
Âm Nôm: côn, gon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): つえ (tsue)
Âm Hàn: 흔, 곤
Âm Quảng Đông: gwan3
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc du cảm thành - 北游感成 (Phan Chu Trinh)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vân Môn tự - 雲門寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Vân Môn tự - 雲門寺 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy
2. kẻ côn đồ
2. kẻ côn đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” 鐵棍 gậy sắt, “cảnh côn” 警棍 dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” 賭棍 con bạc, “ác côn” 惡棍 bọn côn đồ xấu ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây côn.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy, que, côn: 指揮棍 Gậy chỉ huy; 鐵棍 Gậy sắt; 火柴棍 Que diêm;
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.
② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.