Có 1 kết quả:

côn bổng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gọi chung côn và bổng. § Khí giới như gậy, đòn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na nhất bách tứ ngũ thập quân hán, trại binh, các chấp trước anh thương côn bổng, yêu hạ đô đái đoản đao lợi kiếm” 那一百四五十軍漢, 寨兵, 各執着纓槍棍棒, 腰下都帶短刀利劍 (Đệ tam thập tứ hồi) Khoảng một trăm năm mươi tên lính trong trại, đều cầm thương bổng, lưng giắt đoản đao kiếm sắc.