Có 1 kết quả:
tông
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木宗
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DJMF (木十一火)
Unicode: U+68D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zōng ㄗㄨㄥ
Âm Nôm: sồng, tông
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ソウ (sō)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: sồng, tông
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ソウ (sō)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)
• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ
2. xơ cọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu nâu.
2. Danh) § Xem “tông lư” 棕櫚.
3. § Cũng viết là “tông” 椶.
2. Danh) § Xem “tông lư” 棕櫚.
3. § Cũng viết là “tông” 椶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 椶.
Từ ghép 4