Có 2 kết quả:
tranh • trành
Âm Hán Việt: tranh, trành
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Hình thái: ⿰木長
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: DSMV (木尸一女)
Unicode: U+68D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Hình thái: ⿰木長
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: DSMV (木尸一女)
Unicode: U+68D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ
Âm Nôm: trành, trường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: caam4, caam5, caan5, caang4
Âm Nôm: trành, trường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: caam4, caam5, caan5, caang4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bậc cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột ở hai bên cổng.
2. (Động) Đụng, chạm.
2. (Động) Đụng, chạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bậc cửa.
② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙.
③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.
② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙.
③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuôn cửa. Hai thanh gỗ dựng hai bên cửa cho vững cái cửa.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bậc cửa.
② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙.
③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.
② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙.
③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành.