Có 1 kết quả:

tranh xúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm.
2. Cảm xúc. ◇Uông Triệu Dong 汪兆鏞: “Tranh xúc thiên nhai tình tự, Thê yết đáp u thiền” 棖觸天涯情緒, 淒咽答幽蟬 (Ức cựu du 憶舊游, Ẩn lâm sao bán giác 隱林梢半角, Từ 詞).