Có 2 kết quả:
táo • tảo
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱朿朿
Nét bút: 一丨フ丨ノ丶一丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: DBDB (木月木月)
Unicode: U+68D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǎo ㄗㄠˇ
Âm Nôm: táo, táu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: táo, táu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)
• Chiêu hữu nhân túc - 招友人宿 (Quán Hưu)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tương tư thụ kỳ 3 - 相思樹其三 (Úc Văn)
• Chiêu hữu nhân túc - 招友人宿 (Quán Hưu)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tương tư thụ kỳ 3 - 相思樹其三 (Úc Văn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây táo, quả táo. ◎Như: “hồng tảo” 紅棗 táo đỏ.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
quả táo, cây táo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây táo, quả táo. ◎Như: “hồng tảo” 紅棗 táo đỏ.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “táo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Táo: 棗樹 Cây táo; 烏棗 Táo đen; 紅棗 Táo đỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây táo. Cũng đọc Táo.
Từ ghép 2