Có 1 kết quả:

cức vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trường thi, khảo tràng. § Đời Ngũ Đại học trò vào thi hay làm ồn, quan trường bắt trồng gai kín cả xung quanh trường thi, cấm ra vào ồn ào, nên gọi thi Hương, thi Hội là “cức vi” 棘圍. § Cũng gọi là: “cức vi” 棘闈, “cức viện” 棘院. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tương cức vi thủ noãn, Bả thiết nghiễn ma xuyên” 將棘圍守暖, 把鐵硯磨穿 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) § Nhượng Tống dịch thơ: Đất trường thi, ngồi đã nhẵn lì, Mực mài, nghiên sắt mòn đi mấy phần.
2. Dùng cây kinh cây cức vây bọc chung quanh thành tràng sở.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0