Có 1 kết quả:
đường
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龸⿱口木
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FBRD (火月口木)
Unicode: U+68E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: táng ㄊㄤˊ
Âm Nôm: đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): やまなし (yamanashi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Âm Nôm: đường
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): やまなし (yamanashi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ Lư phán quan tăng trật phục nhậm Nam Sách châu - 賀廬判官增秩復任南策州 (Phạm Nhữ Dực)
• Khuê oán - Nhất xuân tâm sự hứa thuỳ đồng - 閨怨-一春心事許誰同 (Thư Nhạc Tường)
• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 - 寄宣化陶知府其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 2 - 春日閨詞其二 (Tương An quận vương)
• Khuê oán - Nhất xuân tâm sự hứa thuỳ đồng - 閨怨-一春心事許誰同 (Thư Nhạc Tường)
• Kinh Động Hải đồn ngẫu tác - 經洞海屯偶作 (Phan Huy Ích)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1 - 寄宣化陶知府其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Ức Tiền Đường - 憶錢塘 (Viên Tông)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 2 - 春日閨詞其二 (Tương An quận vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hải đường 海棠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng (tức “đường lê” 棠梨) có quả ăn được. ◇Thi Kinh 詩經: “Tế phí cam đường” 蔽芾甘棠 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường. § Nói về chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân. Người đời sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Vì thế, nay gọi ân trạch của quan địa phương lưu lại là “cam đường” 甘棠 hay “triệu đường” 召棠.
2. (Danh) § Xem “sa đường” 沙棠.
2. (Danh) § Xem “sa đường” 沙棠.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu: Tế phế cam đường 蔽芾甘棠 rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường 甘棠, là triệu đường 召棠 là bởi cớ đó.
② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.
② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây hải đường: 海棠 Hải đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây. Còn gọi là Đường lê. Cây Hải đường, cũng là chữ Đường này.
Từ ghép 2