Có 2 kết quả:

khoãkhoả
Âm Hán Việt: khoã, khoả
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DWD (木田木)
Unicode: U+68F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄜ, ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ
Âm Nôm: khoả, quả
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): きぎれ (kigire)
Âm Quảng Đông: fo1, fo2, po1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khoã

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Một cây, một gốc.

khoả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một cây, một gốc (dùng để đếm cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cây, gốc, ngọn. ◎Như: “tam khỏa mẫu đan” 三棵牡丹 ba cây mẫu đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Cây, gốc, ngọn: 三棵牡丹 Ba cây mẫu đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để đếm số cây cối. Td: Nhất khoả 一棵 ( một gốc, một cây ).