Có 3 kết quả:
kỷ • y • ỷ
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木奇
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: DKMR (木大一口)
Unicode: U+6905
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trẫm lộ 4 - 湛露 4 (Khổng Tử)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)
• Khách xá - 客舍 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trẫm lộ 4 - 湛露 4 (Khổng Tử)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng. Gỗ dùng vào việc được — Một âm khác là Ỷ. Xem Ỷ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghế dựa: 藤椅 Ghế mây;
② Cây ỷ (Idesia policarpa). Cg. 山桐子.
② Cây ỷ (Idesia policarpa). Cg. 山桐子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế có chỗ dựa lưng — Ta còn hiểu là cái ngai thờ.
Từ ghép 2