Có 3 kết quả:
thực • trĩ • trị
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木直
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: DJBM (木十月一)
Unicode: U+690D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), う.わる (u.waru)
Âm Hàn: 식, 치
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), う.わる (u.waru)
Âm Hàn: 식, 치
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ đào - 蒲萄 (Âu Dương Huyền)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đề lan thạch đồ trục - 題蘭石圖軸 (Trịnh Tiếp)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đề lan thạch đồ trục - 題蘭石圖軸 (Trịnh Tiếp)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Kinh để sơ phát - 京底初發 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thực vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” 植物 cây cỏ.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” 種植 trồng trọt, “bồi thực” 培植 vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” 種植 trồng trọt, “bồi thực” 培植 vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ.
② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.
② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, cấy: 植樹造林 Trồng cây gây rừng; 合理密植 Cấy dầy hợp lí;
② Dựng, cắm: 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa;
③ Thực vật, cây trồng.
② Dựng, cắm: 植其杖于門側 Dựng chiếc gậy bên cửa;
③ Thực vật, cây trồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng cây. Xem Thực vật — Lớn lên. Td: Sinh thực — Dựng nên — Tên người, tức Phan Đình Thực, người huyện Thanh chương tỉnh Nghệ An, đậu Phó bảng năm 1851, niên hiệu Tự Đức thứ 4, làm quan tới chức Biện lí bộ Hình, ông viết ra Tam thanh thi văn tập, Kí trai thi văn tập, và nhuận sắc cuốn Đại Nam Quốc Sử diễn ca.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” 植物 cây cỏ.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” 種植 trồng trọt, “bồi thực” 培植 vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” 種植 trồng trọt, “bồi thực” 培植 vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” 植旌 dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực kì trượng nhi vân” 植其杖而芸 (Vi tử 微子) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài có rễ, như thực vật 植物 các cây cỏ.
② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.
② Giồng (trồng), như chủng thực 種植 giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân 植其杖而芸 cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực 培植.
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giá gác nong tằm — Một âm là Thực.