Có 3 kết quả:
chuy • chuỳ • truỳ
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木隹
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DOG (木人土)
Unicode: U+690E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ, zhuī ㄓㄨㄟ
Âm Nôm: choi, chuỳ, dùi, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4, zeoi1
Âm Nôm: choi, chuỳ, dùi, truy
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4, zeoi1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hoàng Hà kỳ 1 - 黃河其一 (Đỗ Phủ)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Hoàng Hà kỳ 1 - 黃河其一 (Đỗ Phủ)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (Lý Bạch)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tam vận tam thiên kỳ 2 - 三韻三篇其二 (Đỗ Phủ)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Nện, đánh.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chày để đập, hoặc giặt quần áo, bằng gỗ, đầu to đầu nhỏ — Đập bằng chày.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nện, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nện, đánh;
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xương sống, sống: 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ; 尾椎 Đốt sống cùng.
Từ ghép 1