Có 1 kết quả:

truỳ ngưu hưởng sĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giết bò khao thưởng quân sĩ. Chỉ ủy lạo quân sĩ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Như kim Tây Lương bình định, quân trung cựu lệ, hợp cai trùy ngưu hưởng sĩ, tố cá khánh thưởng đích diên tịch” 如今西涼平定, 軍中舊例, 合該椎牛饗士, 做個慶賞的筵席 (Bách hoa đình 百花亭, Đệ tứ chiết 第四折).