Có 2 kết quả:
trác • trạc
Âm Hán Việt: trác, trạc
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木豖
Nét bút: 一丨ノ丶一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DMSO (木一尸人)
Unicode: U+6913
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木豖
Nét bút: 一丨ノ丶一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DMSO (木一尸人)
Unicode: U+6913
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku)
Âm Quảng Đông: doek3
Âm Nôm: trác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たた.く (tata.ku)
Âm Quảng Đông: doek3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, đập, nện
2. hình phạt hoạn
3. hoạn quan
2. hình phạt hoạn
3. hoạn quan
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh đập, nện;
② Hình phạt thiến dái. (Ngr) Quan hoạn;
③ Tố cáo.
② Hình phạt thiến dái. (Ngr) Quan hoạn;
③ Tố cáo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập, nện.
2. (Động) Bảo cho biết, cáo tố.
3. (Danh) Hình phạt cắt dái. § Tức “cung hình” 宮刑.
2. (Động) Bảo cho biết, cáo tố.
3. (Danh) Hình phạt cắt dái. § Tức “cung hình” 宮刑.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đập, nện.
② Hình cắt dái, vì thế nên hoạn quan gọi là trạc.
② Hình cắt dái, vì thế nên hoạn quan gọi là trạc.