Có 2 kết quả:
biên • biền
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gỗ vuông.
2. (Danh) Tấm biển. § Thông “biển” 扁.
3. (Danh) Tên cây. § Sơn Hải kinh 山海經 nói tới cây “thiên biên” 天楄 ở Đổ Sơn 堵山.
2. (Danh) Tấm biển. § Thông “biển” 扁.
3. (Danh) Tên cây. § Sơn Hải kinh 山海經 nói tới cây “thiên biên” 天楄 ở Đổ Sơn 堵山.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng gỗ vuông — Tấm bảng treo ở cửa dinh quan.