Có 2 kết quả:

bứcphúc
Âm Hán Việt: bức, phúc
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: DMRW (木一口田)
Unicode: U+6945
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): ヒュク (hyuku), ヒキ (hiki), フク (fuku), ヒョク (hyoku)
Âm Quảng Đông: bik1, fuk1

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

bức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó khỏi húc người
2. đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó không húc người;
② Đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung trong làng thời xưa để chọn người bắn giỏi).

phúc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ cột ngang hai đầu nhọn của sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Cái giá gỗ để cắm các mũi tên.