Có 1 kết quả:

luyện
Âm Hán Việt: luyện
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDWF (木木田火)
Unicode: U+695D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyện, xoan
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おおち (ōchi), おうち (ōchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lin6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

luyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây xoan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây xoan. § Quả nó gọi là “khổ luyện tử” 苦楝子 dùng làm thuốc lị, tục gọi là “kim linh tử” 金鈴子. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” 一庭疏雨楝花開 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây xoan, quả nó gọi là khổ luyện tử 苦楝子 dùng làm thuốc lị, tục gọi là kim linh tử 金鈴子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây xoan. Cg. 金鈴子 [jinlíngzi].

Từ ghép 1