Có 1 kết quả:
trinh
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木貞
Nét bút: 一丨ノ丶丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DYBC (木卜月金)
Unicode: U+6968
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ, zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ねずみもち (nezumimochi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ねずみもち (nezumimochi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái cột góc tường
2. cội, gốc
2. cội, gốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột gỗ đóng làm cốt hai đầu tường.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎Như: “quốc chi trinh cán” 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây “trinh”, thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎Như: “quốc chi trinh cán” 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây “trinh”, thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường. Trước khi xây tường, đóng cọc làm cốt cho vững rồi mới xây, gọi là trinh.
② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
② Cỗi gốc, như quốc chi trinh cán 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọc (đóng để xây tường thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gỗ cứng — Tên người, tức Chu Mạnh Trinh, danh sĩ đời Nguyễn, người làng Phú Thị huyện Đông Yên tỉnh Hưng Yên, đậu tiến sĩ năm 1892, niên hiệu Thành Thái thứ tư, làm quan tới chức Án sát. Tác phẩm có Thanh Tâm Tài Nhân thi tập và các bài Hương Sơn nhật trình ca, Hương Sơn phong cảnh ca.