Có 2 kết quả:
kiệt • kệ
Âm Hán Việt: kiệt, kệ
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Hình thái: ⿰木曷
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: DAPV (木日心女)
Unicode: U+696C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Hình thái: ⿰木曷
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: DAPV (木日心女)
Unicode: U+696C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ, qià ㄑㄧㄚˋ
Âm Nôm: yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): たてふだ (tatefuda)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): たてふだ (tatefuda)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cột mốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc gỗ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây. Cây con. Cũng đọc Kiệt.