Có 1 kết quả:
chử
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木者
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: DJKA (木十大日)
Unicode: U+696E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǔ ㄔㄨˇ, zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chử, dó
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): こうぞ (kōzo)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Âm Nôm: chử, dó
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): こうぞ (kōzo)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: cyu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nhất phiến - 一片 (Lý Thương Ẩn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Nhất phiến - 一片 (Lý Thương Ẩn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây dó (dùng làm giấy)
2. tiền giấy
2. tiền giấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy ngắn nói khó hết lời.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy);
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch 楮知白. Dùng như chữ Chỉ 紙. Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).
Từ ghép 2