Có 1 kết quả:

chử mặc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giấy và mực. Sau mượn chỉ thơ văn hoặc thư họa. ◇Đổng Việt 董越: “Hữu chử mặc dĩ cung xướng thù” 有楮墨以供唱酬 (Triều tiên phú 朝鮮賦).